Từ điển Thiều Chửu輓 - vãn① Kéo, kéo xe đi. ||② Vãn ca 輓歌 tiếng hoạ lại của kẻ cầm phất đi theo xe tang, vì thế nên đời sau gọi viếng người chết là vãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng輓 - vãnKéo xe — Bài hát điếu người chết.